Thép hình I

Thép hình I

Tiêu chuẩn: JIS G3101, TCVN 7571-16…
Mác thép: SS400

Đặc điểm thép I: 

- Có hai phần cạnh ngang tương đối hẹp và phần nối (bụng) dài hơn
- Chiều cao sâu hơn chiều rộng nên có khả năng chống vênh.
Thương hiệu / Xuất xứ: Posco Yamato, An Khánh, Đại Việt, Á Châu, Tisco, Vinaone, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật, Thái…
Quy cách: từ I100 tới I900, thép đen, mạ tráng kẽm (xi kẽm), mạ kẽm nhúng nóng (nhúng kẽm)
Chiều dài cây: 6m – 12m

Ứng dụng của thép hình I: 

- Sử dụng trong các xây dựng nhà ở, kết cấu, xây cầu, đập…, tương đối phổ biến tại các công trình, kết cấu chịu lực
- Công nghiệp đóng tàu, nhà tiền chế, nhà xưởng, cọc nền móng, khung container, kệ chứa hàng…

Bảng giá Thép hình I

STT
Tên sản phẩm
Độ
dài
(m)
Trọng
lượng
(kg)
Giá chưa VAT (đ)
Tổng giá
chưa VAT
(đ)
Giá

VAT (đ)
Tổng giá
có VAT
(đ)
1
Thép hình I100 x 55 x 4,5 x 6000mm
6
56.8
15,182
862,338
16,700
948,560
2
Thép hình I120 x 64 x 4,8 x 6000mm
6
69
15,182
1,047,558
16,700
1,152,300
3
Thép hình I148 x 100 x 6 x 9 x 12000mm
12
253.2
15,182
3,844,082
16,700
4,228,440
4
Thép hình I150 x 75 x 5 x 7 x 12000mm
12
168
15,182
2,550,576
16,700
2,805,600
5
Thép hình I194 x 150 x 6 x 9 x 12000mm
12
637.2
17,182
10,948,370
18,900
12,043,080
6
Thép hình I200 x 100 x 5,5 x 8 x 12000mm
12
255.6
16,091
4,112,860
17,700
4,524,120
7
Thép hình I244 x 175 x 7 x 11 x 12000mm
12
529.2
16,091
8,515,357
17,700
9,366,840
8
Thép hình I250 x 125 x 6 x 9 x 12000mm
12
355.2
16,091
5,715,523
17,700
6,287,040
9
Thép hình I294 x 200 x 8 x 12 x 12000mm
12
681.6
17,182
11,711,251
18,900
12,882,240
10
Thép hình I300 x 150 x 6,5 x 9 x 12000mm
12
440.4
17,182
7,566,953
18,900
8,323,560
11
Thép hình I350 x 175 x 7 x 11 x 12000mm
12
595.2
17,182
10,226,726
18,900
11,249,280
12
Thép hình I390 x 300 x 10 x 16 x 12000mm
12
1284
17,182
22,061,688
18,900
24,267,600
13
Thép hình I400 x 200 x 8 x 13 x 12000mm
12
792
17,182
13,608,144
18,900
14,968,800
14
Thép hình I450 x 200 x 9 x 14 x 12000mm
12
912
17,182
15,669,984
18,900
17,236,800
15
Thép hình I482 x 300 x 11 x 15 x 12000mm
12
1368
17,182
23,504,976
18,900
25,855,200
16
Thép hình I488 x 300 x 11 x 18 x 12000mm
12
1536
17,182
26,391,552
18,900
29,030,400
17
Thép hình I500 x 200 x 10 x 16 x 12000mm
12
1075.2
18,636
20,037,427
20,500
22,041,600
18
Thép hình I582 x 300 x 12 x 17 x 12000mm
12
1644
18,636
30,637,584
20,500
33,702,000
19
Thép hình I588 x 300 x 12 x 20 x 12000mm
12
1812
18,636
33,768,432
20,500
37,146,000
20
Thép hình I600 x 200 x 11 x 17 x 12000mm
12
1272
18,636
23,704,992
20,500
26,076,000
21
Thép hình I700 x 300 x 13 x 24 x 12000mm
12
2220
18,636
41,371,920
20,500
45,510,000
22
Thép hình I800 x 300 x 14 x 26 x 12000mm
12
2520
18,636
46,962,720
20,500
51,660,000
23
Thép hình I900 x 300 x 16 x 18 x 12000mm
12
2880
18,636
53,671,680
20,500
59,040,000

Thép hình chữ I là gì?

Thép hình I hay dầm thép I (I-Beam) là cách gọi của vật liệu thép cacbon có hình dạng được thiết kế giống với hình chữ I trong bảng chữ cái. Thiết kế này làm tăng khả năng chống uốn của vật liệu về một phía nên có lợi ích cao trong các kết cấu xây dựng. Cấu tạo của thép I có 2 phần là phần cạnh ngang và phần nối bụng.

Phân loại thép chữ I và các ứng dụng phổ biến

Hiện nay, trên thị trường có ba loại thép hình chữ I được sử dụng phổ biến nhất là: Thép hình chữ I đúc, thép hình I mạ kẽm và thép I mạ kẽm nhúng nóng. Mỗi loại sắt hình I sẽ có đặc điểm và ứng dụng khác nhau. Tùy theo nhu cầu và mục đích sử dụng, quý khách hàng có thể lựa chọn vật liệu xây dựng phù hợp:
Thép hình chữ I đúc: Được sản xuất bằng phương pháp cán đúc hiện đại, có độ bền cao và khả năng chịu lực tốt. Thép đúc thường được sử dụng trong các công trình xây dựng cầu đường, nhà xưởng, nhà thép tiền chế, cơ khí chế tạo, công nghiệp nặng…
Thép hình I mạ kẽm: Được phủ một lớp kẽm bên ngoài để bảo vệ lớp thép bên trong khỏi các tác động bên ngoài. Sắt I mạ kẽm có giá thành phải chăng và thường được sử dụng trong các hệ thống tưới tiêu, lan can, hàng rào, làm giàn giáo xây dựng, làm chuồng chăn nuôi gia súc, gia cầm…
Thép I mạ kẽm nhúng nóng: Lớp mạ kẽm nhúng nóng không chỉ bảo vệ thép khỏi oxy hóa và hoen gỉ mà còn tăng cường khả năng chịu va đập, chịu lực mạnh của thép. Vì vậy, sắt I nhúng nóng thường được dùng trong các công trình xây dựng, sản xuất công nghiệp, trang trí nội thất, đóng tàu…

Thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn mới nhất của thép I

Để đảm bảo mua được thép I chất lượng cao, quý khách cần phải biết cách phân biệt các tiêu chuẩn và mác thép của các nước sản xuất thép I. Ví dụ cụ thể:
Tiêu chuẩn JIS G3101 của Nhật Bản quy định về tính chất cơ lý và hóa học của thép hình.
Theo tiêu chuẩn này, SS400 là mác thép thông dụng nhất cho thép hình chữ I. Mác thép SS400 có độ bền kéo tối thiểu là 400 MPa và tối đa là 510 MPa và độ giãn dài tối thiểu là 17%. Phần trăm tối thiểu cho độ giãn dài của sắt I là 17% đối với độ dày đến 16mm, 21% với độ dày đến 40mm và 23% cho độ dày lớn hơn 50mm.
Bên cạnh đó còn có các tiêu chuẩn và mác thép khác như: TCVN 7571-16 (Việt Nam), GOST 380 – 88 (Nga) có mác thép CT3 là thông dụng nhất, ASTM A36 (Mỹ) có mác thép A36 là mác thép thông dụng nhất…
Khi mua thép sắt chữ I, quý khách hàng nên kiểm tra kỹ các mác thép trên sản phẩm để xác định nguồn gốc và công nghệ sản xuất để đảm bảo mua được sản phẩm chất lượng với giá cả hợp lý.